Thực đơn
Danh_sách_sân_bay_tại_Việt_Nam Sân bay đang hoạt độngLưu ý: In đậm là sân bay quốc tế.
STT | Sân bay Năm xây dựng | Mã ICAO/IATA | Tỉnh | Số đường băng | Loại đường băng Chiều dài | Hoạt động | Cấp sân bay | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Côn Đảo 1945 | VVCS/VCS | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1 ĐB 11 - 29 | Nhựa đường 1.830 m | Có bay đêm | 3C | |
2 | Phù Cát 1966 | VVPC/UIH | Bình Định | 1 ĐB 15 - 33 | Bê tông 3.051 m | Có bay đêm | 4C | |
3 | Cà Mau 1962 | VVCM/CAH | Cà Mau | 1 ĐB 09 - 27 | Nhựa đường 1.500 m | Không bay đêm | 3C | |
4 | Cần Thơ 1961 | VVCT/VCA | Cần Thơ | 1 ĐB 06 - 24 | Nhựa đường 3.000 m | Có bay đêm | 4E | Trước năm 1975 có tên là Bình Thủy, căn cứ quân sự của VNCH do Sư đoàn 4 Không quân trấn đóng gần cầu Trà Nóc nên có tên gọi là phi trường Bình Thuỷ hoặc phi trường Trà Nóc. |
5 | Buôn Ma Thuột 1972 | VVBM/BMV | Đắk Lắk | 1 ĐB 09 - 27 | Nhựa đường 3.000 m | Có bay đêm | 4C | Trước 1975 còn có tên gọi là phi trường Phụng Dực hoạt động cả hai phương diện quân sự và dân dụng.[4] |
6 | Đà Nẵng 1940 | VVDN/DAD | Đà Nẵng | 2 ĐB 17L - 35R ĐB 17R - 35L | Bê tông 3.500 m 3.048 m | Có bay đêm | 4F | |
7 | Điện Biên Phủ 1954 | VVDB/DIN | Điện Biên | 1 ĐB 16 - 34 | Bê tông 1.830 m | Không bay đêm | 3C | Ban đầu có tên Mường Thanh là sân bay quân sự của Quân đội Viễn chinh Pháp. Đến năm 1958, chính phủ VNDCCH chính thức sử dụng làm sân bay dân dụng. |
8 | Pleiku 1964 | VVPK/PXU | Gia Lai | 1 ĐB 09 - 27 | Nhựa đường 2.400 m | Có bay đêm | 4C | Trước năm 1975 là căn cứ quân sự của VNCH do Sư đoàn 2 Không quân trấn đóng và có tên gọi là phi trường Cù Hanh. |
9 | Cát Bi 1985 | VVCI/HPH | Hải Phòng | 1 ĐB 07 - 25 | Bê tông Nhựa đường 3.050 m | Có bay đêm | 4E | Được xây dựng ở thời kỳ Pháp thuộc. Sau năm 1955 chính phủ VNDCCH cải tạo và nâng cấp thành sân bay quân sự cho QDND. Đến năm 1985 mới chính thức hoạt động hàng không dân dụng nội địa và năm 2016 trở thành cảng hàng không quốc tế. |
10 | Nội Bài 1977 | VVNB/HAN | Hà Nội | 2 ĐB 11L - 29R ĐB 11R - 29L | Bê tông 3.200 m 3.800 m | Có bay đêm | 4F | Ban đầu là căn cứ Không quân của QDND có tên là sân bay quân sự Đa Phúc. |
11 | Tân Sơn Nhất 1930 | VVTS/SGN | Thành phố Hồ Chí Minh | 2 ĐB 07L - 25R ĐB 07R - 25L | Bê tông 3.048 m 3.800 m | Có bay đêm | 4F | |
12 | Cam Ranh 1965 | VVCR/CXR | Khánh Hòa | 2 ĐB 02L - 20R ĐB 02R - 20L | Bê tông 3.048 m 3.800 m | Có bay đêm | 4E | |
13 | Rạch Giá 1970 | VVRG/VKG | Kiên Giang | 1 ĐB 08 - 26 | Nhựa đường 1.500 m | Không bay đêm | 3C | Trước năm 1975 và là phi trường quân sự của căn cứ Không quân VNCH. |
14 | Phú Quốc 2012 | VVPQ/PQC | Kiên Giang | 1 ĐB 10 - 28 | Nhựa đường Polyme 3.000 m | Có bay đêm | 4E | |
15 | Liên Khương 1961 | VVDL/DLI | Lâm Đồng | 1 ĐB 09 - 27 | Nhựa đường 3.250 m | Có bay đêm | 4D | Ban đầu chỉ là sân bay dân dụng nội địa loại nhỏ. Năm 2003 khởi công cải tạo và nâng cấp, cuối năm 2009 hoàn thành và có khả năng trở thành cảng hàng không quốc tế. |
16 | Vinh 1937 | VVVH/VII | Nghệ An | 1 ĐB 17 - 35 | Nhựa đường 2.400 m | Có bay đêm | 4C | Năm 2003-2004 cải tạo và nâng cấp thành sân bay dân dụng nội địa Bắc - Nam, năm 2015 tiếp tục nâng cấp để tương lai trở thành cảng hàng không quốc tế. Hiện nay đã có những chuyến bay Việt Nam - Lào và ngược lại. |
17 | Tuy Hòa 1965 | VVTH/TBB | Phú Yên | 1 ĐB 03 - 21 | Bê tông 2902 m | Có bay đêm | 4C | Ban đầu là căn cứ quân sự Không quân Hoa Kỳ. Tiếp đến là căn cứ Không quân VNCH có tên gọi là phi trường Đông Tác. |
18 | Đồng Hới 1930 | VVDH/VDH | Quảng Bình | 1 ĐB 11 - 29 | Bê tông 2.400 m | Có bay đêm | 4C | |
19 | Chu Lai 1965 | VVCA/VCL | Quảng Nam | 1 ĐB 14 - 32 | Bê tông 3.050 m | Có bay đêm | 4C | Ban đầu là căn cứ quân sự của Không lực Hoa Kỳ, tiếp đến là căn cứ Không quân VNCH. Năm 2005 bắt đầu là sân bay dân dụng Bắc - Trung - Nam. Đang nâng cấp để tương lai trở thành cảng hàng không quốc tế. |
20 | Phú Bài 1948 | VVPB/HUI | Thừa Thiên Huế | 1 ĐB 09 - 27 | Bê tông 2700 m | Có bay đêm | 4C | Được xây dựng từ thời Pháp thuộc nhằm phục vụ kinh thành Huế. Đã được sửa chữa nâng cấp nhiều lần. Hiện nay đang khai thác vận chuyển hành khách như một cảng hàng không quốc tế. |
21 | Thọ Xuân 1965 | VVTX/THD | Thanh Hóa | 1 ĐB 13 - 31 | Bê tông 3.200 m | Có bay đêm | 4C | Ban đầu là căn cứ quân sự của Không quân QĐND có tên Sân bay Sao Vàng. Năm 2013 hoàn thành việc nâng cấp để trở thành sân bay dân dụng nội địa. |
22 | Vân Đồn 2015 | VVVD/VDO | Quảng Ninh | 1 ĐB 03 - 21 | Bê tông 3.600 m | Có bay đêm | 4E | Trước kia là cảng hàng không Quảng Ninh. Năm 2017, Cảng hàng không Quảng Ninh được lên sân bay quốc tế và được đổi tên là Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn. |
Bài viết này hoặc một số phần của nó có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Cần được cập nhật. Nếu biết thông tin mới cho trang này, xin bạn giúp cập nhật để phản ánh các sự kiện hoặc thông tin mới nhất gần đây. Xem trang thảo luận để có thêm thông tin. |
Stt | Tên sân bay | Năng lực khai thác | Tuyến bay đi đến | Hãng khai thác |
---|---|---|---|---|
1 | Tân Sơn Nhất | 13.500.000 | Tất cả các sân bay nội địa trừ Cần Thơ, Điện Biên Phủ | Vietnam Airlines |
2 | Nội Bài | 9.500.000 | Tất cả các sân bay nội địa trừ Hải Phòng, Vân Đồn | |
3 | Phù Cát | 150.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng | |
4 | Đà Nẵng | 2.300.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Buôn Ma Thuột, Pleiku, Đà Lạt, Hải Phòng | |
5 | Vinh | 275.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Buôn Ma Thuột, Pleiku, Cần Thơ | |
6 | Buôn Ma Thuột | 262.500 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vinh, Chu Lai | |
7 | Cam Ranh | 500.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | |
8 | Phú Quốc | 430.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | |
9 | Liên Khương | 263.000 | ||
10 | Đồng Hới | 78.000 | ||
11 | Thọ Xuân | 1.200.000[5] | Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Lâm Đồng, Khánh Hòa, Đăk Lăk | |
12 | Cần Thơ | 150.000 | Hà Nội, Đà Nẵng, Côn Đảo | Vietnam Airlines |
13 | Cát Bi | 480.000 | Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Đà Lạt, Phú Quốc, Nha Trang | |
14 | Pleiku | 125.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Vinh | |
15 | Phú Bài | 450.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | |
16 | Tuy Hòa | 22.000 | ||
17 | Chu Lai | 155.000 | ||
18 | Cà Mau | 200.000 | Thành phố Hồ Chí Minh | Vietnam Airlines |
19 | Điện Biên Phủ | 78.000 | Hà Nội | |
20 | Rạch Giá | 68.000 | Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh | |
STT | Tên sân bay Tên địa phương (nếu có) | Mã ICAO/IATA | Tỉnh | Số đường băng | Loại đường băng Chiều dài | Tình trạng hoạt động | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vũng Tàu | VVVT/VTG | Bà Rịa Vũng Tàu | 1 | Nhựa đường 1.800 m | Dịch vụ Dầu khí | |
2 | Kép (Lạng Giang) | Bắc Giang | 1 | Bê tông 2.200 m | Quân sự | ||
3 | Biên Hòa | Đồng Nai | 2 | Bê tông 3.053 m 3.053 m | Quân sự | Nguyên được xây dựng từ thời Pháp thuộc. Trước năm 1975 là căn cứ quân sự của Không lực Việt Nam Cộng hoà do Sư đoàn 3 Không quân trấn đóng và là phi trường quân sự lớn nhất của Không lực Việt Nam Cộng hoà. | |
4 | Kiến An | Hải Phòng | 1 | Bê tông 2.400 m | Quân sự | ||
5 | Hòa Lạc (Ba Vì) | Hà Nội | 2 | Bê tông 300 m 1.800 m | Quân sự | ||
6 | Gia Lâm | Hà Nội | 1 | Nhựa đường 2.001 m | Quân sự | ||
7 | Thành Sơn (Phan Rang) | VVPR/PHA | Ninh Thuận | 1 | Bê tông 3.200 m | Quân sự cấp 1 | Trước năm 1975 là một căn cứ quân sự quan trọng của Không lực Việt Nam Cộng hoà |
8 | Yên Bái (Trấn Yên) | Yên Bái | 1 | Bê tông 2.200 m | Quân sự | ||
9 | Trường Sa | Khánh Hoà | 1 | Bê tông 1300 m | Quân sự | ||
10 | Nước Mặn (Ngũ Hành Sơn) | Đà Nẵng | 1 | Bê tông 1400 m | Quân sự Dầu khí | Nguyên là căn cứ quân sự của Không quân Hoa Kỳ và Không lực Việt Nam Cộng hoà trước năm 1975. Hiện nay được dùng làm khu chứa xăng đầu để cung ứng cho các tỉnh miền Trung Việt Nam. |
Thực đơn
Danh_sách_sân_bay_tại_Việt_Nam Sân bay đang hoạt độngLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_sân_bay_tại_Việt_Nam http://kinhdoanh.vnexpress.net/tin-tuc/vi-mo/khanh... http://dantri.com.vn/xa-hoi/quang-nam-kien-nghi-bo... http://baodulich.net.vn/Cang-hang-khong-Tho-Xuan-b... http://www.thesaigontimes.vn/152077/Vietjet-muon-r... http://vietnamairport.vn/ https://web.archive.org/web/20170830200457/http://... https://web.archive.org/web/20201123162518/http://...